Skip to content




Thị trường

Châu á Thái Bình Dương

  • Châu phi

  • Ai Cập
  • Châu phi
  • (Algeria, Tunisia, Libya, Ma-rốc, Nigeria, Kenya, Tanzania, Nam Phi)
Công Cụ Giá

Mở khóa giá toàn cầu trên toàn chuỗi giá trị và biến dữ liệu phức tạp thành thông tin rõ ràng

Công Cụ Giá

Tạo và lưu biểu đồ của riêng bạn

Biểu đồ yêu thích

Lưu và truy cập các biểu đồ phổ biến

Tổng Quan Sản Phẩm

Phân tích sự thay đổi giá theo sản phẩm

Tổng Quan Thị Trường

Phân tích sự thay đổi giá theo thị trường

Phân Tích Lợi Nhuận

Theo dõi giá và lợi nhuận

Theo dõi giá

Theo dõi giá polymer trên toàn cầu

Công Cụ Thống Kê

Giải mã dữ liệu nhập khẩu và xuất khẩu toàn cầu để tìm hiểu về khối lượng và mô hình thương mại.

Công Cụ Thống Kê

Tạo và lưu các biểu đồ của riêng bạn

Ảnh chụp nhanh

Nắm bắt mô hình thương mại trong nháy mắt

Nước đối tác

Phân tích dữ liệu đối tác theo thời gian

Nước báo cáo

Phân tích dữ liệu nhà báo cáo theo thời gian

Chuỗi dữ liệu

So sánh số lượng, giá trị và giá

Công cụ Cung ứng

Theo dõi nguồn cung polymer toàn cầu và trực quan hóa qua các biểu đồ và bảng tương tác.

Công suất Toàn cầu

Theo dõi các nhà máy hiện tại và mới

Tin tức Sản xuất

Theo dõi thay đổi nguồn cung theo từng nhà máy

Ảnh chụp nhanh

Nắm bắt tình trạng cung cấp trong nháy mắt

Công suất Ngoại tuyến

Tìm hiểu về các sự cố công suất

Công suất Mới

Tìm hiểu bổ sung công suất mới

Đóng cửa Nhà máy

Tìm hiểu về các nhà máy đóng cửa vĩnh viễn

Cân Bằng Nguồn Cung

Phân tích cân bằng nguồn cung theo thời gian

Tùy chọn bộ lọc
Bản văn :
Tiêu chí tìm kiếm :
Lãnh thổ/Quốc gia :
Nhóm sản phẩm/Sản phẩm :
Loại tin tức :
Mục ưa thích của tôi:

Nhà sản xuất Indonesia tăng giá PP, PE nội địa

Được viết bởi Nhóm Biên Tập ChemOrbis - content@chemorbis.com
  • 24/07/2017 (07:13)
Một công ty thương mại tại Indonesia cho biết một nhà sản xuất trong nước vào đầu tuần này đã tăng giá chào PP và PE tại thị trường nội địa so với tuần trước, ngoại trừ PPBC và PPRC.

Nhà sản xuất này tăng IDR270,000/tấn (USD20/tấn) đối với LLDPE, IDR400,000/tấn (USD30/tấn) đối với HDPE , IDR130,000/tấn (USD10/tấn) đối với homo-PP injection, IDR140,000/tấn (USD11/tấn) đối với homo-PP raffia, IDR270,000/tấn (USD20/tấn) đối với film và BOPP. Họ quyết định giữ giá chào PPBC và PPRC ổn đinh.

Giá chào PP mới của nhà sản xuất này hiện nay là IDR15,760,000/tấn (USD1177/tấn) đối với homo-PP raffia, IDR16,090,000/tấn (USD1202/tấn) đối với homo-PP injection, IDR16,380,000/tấn (USD1224/tấn) đối với homo-PP film, IDR16,320,000/tấn (USD1219/tấn) đối với BOPP, IDR16,180,000/tấn (USD1209/tấn) đối với PPBC injection và IDR18,590,000/tấn (USD1389/tấn) đối với PPRC injection, tất cả cùng trên cơ sở FD Indonesia, trả ngay.

Đối với PE, nhà sản xuất này đang chào hàng ở mức IDR15,440,000/tấn (USD1153/tấn) đối với LLDPE c4 film, IDR17,450,000/tấn (USD1304/tấn) đối với LLDPE c4 injection, IDR15,510,000/tấn (USD1159/tấn) đối với HDPE film và IDR16,380,000/tấn (USD1224/tấn) đối với ống HDPE, tất cả cùng trên cơ sở FD Indonesia, trả ngay.

Thêm tin tức về nhựa miễn phí

Nhựa nhựa (PP, LDPE, LLDPE, HDPE, PVC, GPS, HIPS, PET, ABS), xu hướng thị trường polymer, và nhiều hơn nữa ...
Dùng thử miễn phí
Đăng nhập