Giá Hạt nhựa Polyme
Theo dõi giá hạt nhựa được cập nhật hàng ngày, so sánh trên toàn thị trường và dần dần trên cùng một trang
Về Giá Hạt nhựa Polyme
Mục Giá Hạt nhựa Polyme của ChemOrbis cung cấp giá thực tế của các loại hạt nhựa. Mục này cho phép người dùng ChemOrbis theo dõi giá hạt nhựa được cập nhật hàng ngày và so sánh chúng trên các thị trường từ những khu vực khác nhau trên thế giới.
Mục Giá Hạt nhựa Polyme của ChemOrbis bao gồm các loại hạt nhựa, trong đó có giá PolyEthylene (gồm HDPE, LDPE và LLDPE), giá Polypropylene (giá PP), giá Polyvinyl Clorua (giá PVC), giá Polystyrene (giá PS), giá ABS và giá PET.
Do sự cân bằng cung cầu trong ngành công nghiệp polyme rất mong manh, nên giá hạt nhựa có xu hướng biến động và do đó, việc theo dõi giá hạt nhựa polyme trên toàn thế giới là một điều quan trọng. ChemOrbis liên tục hướng điến việc cung cấp các báo cáo kịp thời và chính xác nhất về giá hạt nhựa hiện có trên thị trường để các thành viên của chúng tôi có thể đưa ra các quyết định giao dịch phù hợp và có sinh lợi.
Mục Giá Hạt nhựa Polyme của ChemOrbis đặc biệt ở chỗ việc thu thập và báo cáo giá hạt nhựa được thực hiện bởi một đội ngũ bản địa bao quát trong từng khu vực. Trong phạm vi chính sách trung lập và quy tắc đạo đức của chúng tôi, giá hạt nhựa được thu thập mỗi tuần từ nhiều nguồn tại cả bên mua và bên bán của các giao dịch polyme.
Mục này rất chi tiết và toàn diện vì quý vị có thể so sánh giá hạt nhựa polyme trên các thị trường khu vực khác nhau để nhập khẩu, xuất khẩu và/hoặc giao dịch nội địa. Đối với các sản phẩm, khu vực và giao dịch được lựa chọn, quý vị có thể xem các thay đổi về giá hàng tuần hoặc trong một khoảng thời gian cụ thể. Quý vị cũng có thể chọn đơn vị tiền tệ cho giá hạt nhựa mà quý vị muốn xem trong mục này.
ChemOrbis có quyền từ chối các mức giá được cho là bất thường, chỉ hiển thị với các điều kiện cụ thể mà không thể lặp lại cho tất cả những người tham gia thị trường hoặc được coi là vượt quá xa khoảng giá.
Mục Giá Hạt nhựa Polyme của ChemOrbis bao gồm các báo giá được đưa ra và nhận, giao dịch mua và bán, ý định mua hàng và ý định bán hàng, giá mua được đưa ra và nhận cho các thị trường sau:
Châu Á Thái Bình Dương & Ấn Độ: Trung Quốc, Hàn Quốc, Nhật Bản, Malaysia, Singapore, Indonesia, Philippine, Thái Lan, Việt Nam, Ấn Độ
Trung Đông & châu Phi: Thổ Nhĩ Kỳ, Ai Cập, Ả Rập Xê Út, GCC, Iran, Bắc Phi, Đông Phi, Tây Phi và Nam Phi
Châu Âu & CIS: Ý, Đức, Pháp, Hà Lan, Bỉ, Nga, Ukraine, CIS, Tây Bắc Âu
Châu Mỹ: Bắc Mỹ, Nam Mỹ, Mỹ, Canada, Mexico
và cho các sản phẩm sau:
Polyethylene (PE) : LDPE, LLDPE, HDPE, PP (Polypropylene) : PP Homo, PP Copolymer, Polyvinyl Chloride (PVC) : SPVC, Polystyrene (PS) : HIPS, GPPS, EPS, PET (Polyethylene Terephthalate): Chai PET, PET Film and ABS (Acrylonitrile Butadiene Styrene)